– Phí hòa mạng và lắp đặt: Theo chính sách khuyến mại hàng tháng, quý khách vui lòng liên hệ tổng đài tư vấn dịch vụ (18008168) để biết thông tin chi tiết.
– Gói cước:
Nhóm gói cước cho đối tượng hộ gia đình:
STT | Danh mục | FTTHECO (ngừng cung cấp mới từ 01/05/2015) | Gói FTTBECO | Gói FAST10 | Gói FAST15 | Gói FAST20 | Gói FAST25 | Gói FAST30 | Gói FAST40 |
I | Cước thuê bao | 385.000 | 385.000 | 250.000 | 300.000 | 350.000 | 400.000 | 450.000 | 550.000 |
II | Mô tả sản phẩm | ||||||||
1 | Băng thông trong nước | 12Mbps | 12Mbps/ 640 Kbps | 10Mbps | 15Mbps | 20Mbps | 25Mbps | 30Mbps | 40Mbps |
2 | Băng thông quốc tế tối thiểu | Không cam kết | 128Kbps | Không cam kết | 256Kbps | 256Kbps | 256Kbps | 256Kbps | 512Kbps |
3 | IP tĩnh | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
III | Đối tượng sử dụng | – Cá nhân sử dụng Internet Wifi qua smartphone, hộ gia đình – Khách hàng sử dụng từ 1 tới 2 máy tính |
Cá nhân, doanh nghiệp trong tòa nhà | – Cá nhân sử dụng Internet Wifi qua smartphone, hộ gia đình – Khách hàng sử dụng từ 1 tới 2 máy tính đồng thời |
– Cá nhân, hộ gia dình có nhiều máy tính, smartphone, tablet… – Khách hàng sử dụng từ 3 tới 5máy tính đồng thời |
– Cá nhân, hộ gia đình khá giả, nhu cầu cao về CNTT, download/upload nhiều, nhu cầu xem phim HD, IP camera – Các doanh nghiệp nhỏ (sử dụng < 10 máy tính) |
Nhóm gói cước đối tượng doanh nghiệp:
Nội dung |
Gói cước | ||
FTTH Office | FTTH Pro | FTTH Pub | |
Đối tượng áp dụng | Doanh nghiệp | Doanh nghiệp lớn | Đại lý Game |
– Gói cước áp dụng cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao: các công ty có quy mô vừa phải, cửa hàng Café Internet, khách sạn vừa và nhỏ. – Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 30 máy tính |
– Gói cước dành cho doanh nghiệp quy mô lớn, doanh nghiệp nhiều Chi nhánh, các doanh nghiệp truyền thông, phần mềm, hoạt động trong lĩnh vực CNTT và Viễn thông. – Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 50 máy tính |
– Gói cước dành riêng cho khách hàng là đại lý Internet, đại lý Game. Băng thông cao lên tới 50Mbps đảm bảo độ ổn định khi lướt web và chơi game trực tuyến. – Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 30 máy tính |
|
Băng thông trong nước | 45 Mbps | 75 Mbps | 50 Mbps |
Băng thông quốc tế tối thiểu | 1 Mbps | 1,5 Mbps | 640 Kbps |
Loại IP kèm gói cước | Miễn phí 1 IP tĩnh | Miễn phí 1 IP tĩnh Tặng thêm 1 block IP (4 IP tĩnh). |
Miễn phí 1 IP tĩnh |
Cước thuê bao tháng | – Hà Nội, TP HCM: 1.540.000 đ/tháng – 61 tỉnh còn lại: 990.000 đ/tháng |
– Toàn quốc: 4.400.000 đ/tháng | – Hà Nội, TP HCM: 1.540.000 đ/tháng – 61 tỉnh còn lại: 990.000 đ/tháng |
– Phí hỗ trợ thay đổi dịch vụ:
STT |
Nội dung |
Mức phí |
1 |
Chuyển từ gói giá tốc độ thấp lên gói giá có tốc độ cao |
Miễn phí |
2 |
Chuyển từ gói giá tốc độ cao xuống gói giá có tốc độ thấp |
100.000đ |
3 |
Chuyển chủ quyền dịch vụ FTTH |
Miễn phí |
4 |
Tạm ngưng/khôi phục
dịch vụ FTTH theo yêu cầu |
Miễn phí |
5 |
Chấm dứt dịch vụ theo yêu cầu |
Miễn phí |
6 |
Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ trong cùng địa chỉ (Cùng tòa nhà) |
Miễn phí |
7 |
Chuyển địa điểm sử dụng dịch vụ khác địa chỉ (khác tòa nhà) | |
– Khách hàng đã dùng từ 12 tháng trở lên |
Miễn phí |
|
– Khách hàng sử dụng dưới 12 tháng |
200.000đ |
(Bảng giá trên đã bao gồm phí VAT 10%)
Chi tiết thủ tục thay đổi dịch vụ FTTH, Quý khách vui lòng tham khảo mục Thủ tục hòa mạng.